Lịch âm hôm nay: Xem tốt xấu 5/11/2022, tức 12/10/2022 âm lịch
Xem tốt xấu ngày 5/11/2022 dương lịch, hướng dẫn cách xem lịch âm hôm nay giờ hoàng đạo và hắc đạo. Xem lịch vạn niên hôm nay 12/10/2022 âm lịch.
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 05/11/2022
Âm lịch: 12/10/2022 tức ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
Tiết khí: Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11)
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường
Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo
Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao
Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Quý Mão (5h-7h): Câu Trận
Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước
Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn)
- TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài)
- TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác)
- XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h, 23h- 1h
Lưu niên: Xấu
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h, 13h-15h
Xích khẩu: Xấu
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h, 15h-17h
Tiểu cát: Tốt
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h, 17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: Xấu
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h, 19h-21h
Đại An: Tốt
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h, 21h-23h
Tốc hỷ: Tốt
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
*Thông tin trong bài viết mang tính chiêm nghiệm tham khảo