63 tỉnh, thành công bố lịch thi lớp 10 công lập năm 2025
(CLO) Hà Giang là tỉnh duy nhất không chọn Ngoại ngữ làm môn thi thứ ba, thay vào đó là tổ hợp Lịch sử – Địa lý, cho thấy sự đa dạng trong kỳ thi.
Bạc Liêu địa phương đầu tiên trên cả nước tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025–2026, mở màn cho đợt thi của 63 tỉnh, thành.
Theo kế hoạch, kỳ thi lớp 10 tại Bạc Liêu diễn ra trong ba ngày, từ 22 đến 24/5. Trong đó, phần thi đại trà (Toán, Ngữ văn, môn thứ ba) được tổ chức từ sáng 22/5 đến sáng 23/5. Thí sinh đăng ký vào Trường THPT chuyên Bạc Liêu tiếp tục dự thi các môn chuyên từ chiều 23/5 đến sáng 24/5.
Ngay sau Bạc Liêu, tỉnh Lai Châu sẽ tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong các ngày 25–27/5. Nhiều địa phương khác cũng hoàn tất kỳ thi trong tháng 5, cụ thể: Bình Dương: thi từ 28–31/5, Điện Biên: 28–29/5, Đồng Nai: 29–30/5, Quảng Trị: 30–31/5
Đặc biệt, Vĩnh Long là tỉnh duy nhất tổ chức thi vào tháng 7. Thí sinh dự thi vào Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm sẽ làm bài từ ngày 1 đến 2/7, trong khi các trường THPT còn lại tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển.

Tại thủ đô Hà Nội, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập sẽ diễn ra trong tháng 6 và kết thúc muộn nhất vào ngày 9/6 với phần thi chuyên.
Năm 2025 là kỳ thi cuối cùng có sự tham gia đầy đủ của 63 tỉnh, thành trên cả nước. Các địa phương tổ chức tuyển sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT, với hai phương thức: thi tuyển hoặc xét tuyển.
Với hình thức thi tuyển, phần lớn các tỉnh, thành phố tổ chức 3 môn thi, gồm Toán, Ngữ văn (bắt buộc) và một môn thứ ba – thường là Ngoại ngữ. Tuy nhiên, vẫn có ngoại lệ: tỉnh Hà Giang lựa chọn Lịch sử và Địa lý làm môn thi thứ ba thay vì Ngoại ngữ.
STT | Tên tỉnh | Lịch thi | Môn thi |
1 | An Giang | Dự kiến 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
3 | Bạc Liêu | 22-23/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
4 | Bắc Giang | Dự kiến 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
5 | Bắc Kạn | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 | Bắc Ninh | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
7 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 | Bình Dương | 28-29/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
9 | Bình Định | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 | Bình Phước | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
11 | Bình Thuận | 30/5: thi Trường PTDT nội trú tỉnh 3-6/6: thi trường THPT công lập chuyên và không chuyên | Toán, Văn, Tiếng Anh |
12 | Cà Mau | Xét tuyển | |
13 | Cao Bằng | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
14 | Cần Thơ | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) |
15 | Đà Nẵng | 2-3/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật hoặc Tiếng Pháp) |
16 | Đắk Lắk | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp) |
17 | Đắk Nông | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
18 | Điện Biên | 28-28/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
19 | Đồng Nai | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
20 | Đồng Tháp | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
21 | Gia Lai | THPT chuyên Hùng Vương: 6-8/6 Trường PTDT, THPT không chuyên: xét tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh |
22 | Hà Giang | 5-7/6 | Toán, Văn, Lịch sử - Địa lý |
23 | Hà Nam | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
24 | Hà Nội | 7-8/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn) |
25 | Hà Tĩnh | 3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
26 | Hải Dương | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
27 | Hải Phòng | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn) |
28 | Hậu Giang | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
29 | Hòa Bình | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 | Hưng Yên | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
31 | Khánh Hòa | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
32 | Kiên Giang | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt: 31/5-1/6 Các trường còn lại có lịch thi tuyển kết hợp xét tuyển khác nhau | Toán, Văn, Tiếng Anh |
33 | Kon Tum | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành: 2-4/6 Các trường còn lại có lh thi tuyn kt hợp xét tuyển khác nhau | Toán, Văn, Tiếng Anh |
34 | Lai Châu | 25-27/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
35 | Lạng Sơn | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
36 | Lào Cai | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
37 | Lâm Đồng | Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt và THPT chuyên Bảo Lộc: 2-4/6 Trường THPT không chuyên: xét tuyển | |
38 | Long An | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
39 | Nam Định | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga) |
40 | Nghệ An | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) |
41 | Ninh Bình | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
42 | Ninh Thuận | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
43 | Phú Thọ | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
44 | Phú Yên | Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh: 2-3/6 Trường THPT không chuyên: xét tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh |
45 | Quảng Bình | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
46 | Quảng Nam | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
47 | Quảng Ngãi | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
48 | Quảng Ninh | 1-2/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc) |
49 | Quảng Trị | 30-31/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 | Sóc Trăng | 31/5-1/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
51 | Sơn La | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
52 | Tây Ninh | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
53 | Thái Bình | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
54 | Thái Nguyên | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
55 | Thanh Hóa | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 | Thừa Thiên Huế | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
57 | TP. HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
58 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
59 | Trà Vinh | Trường THPT Nguyễn Thiện Thành: 5-6/6 Trường THPT không chuyên: Xét tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 | Tuyên Quang | 2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
61 | Vĩnh Long | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm: 1-2/7 Trường THPT không chuyên: xét tuyển | |
62 | Vĩnh Phúc | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
63 | Yên Bái | 2-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |