Xã hội

Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội: Tâm lý học 28,7 điểm, Y học dự phòng chỉ 17

Văn Hiền 23/08/2025 06:10

(CLO) Trường ĐH Y Hà Nội (HMU) công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025, dao động từ 17 đến 28,7 điểm.

Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Tâm lý học với 28,7 điểm ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Ngành Y khoa vẫn giữ sức hút lớn, đạt 28,13 điểm, tiếp đến là Răng – Hàm – Mặt với 27,34 điểm, cùng xét theo tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh).

Danh mục mới nhất thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Bộ Y tế quản lý.
Năm 2024, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội xét theo điểm thi tốt nghiệp từ 19 đến 28,83. Cao nhất là ngành Tâm lý học ở khối C00.

Ở nhóm thấp nhất, các ngành Y học dự phòng, Công tác xã hội và Điều dưỡng phân hiệu Thanh Hóa cùng lấy 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2025 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cao nhất 28,7

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cao nhất 28,7 - 1

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cao nhất 28,7 - 2

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cao nhất 28,7 - 3

Đến thời điểm này, đã có 140 trường công bố điểm trúng tuyển:

TT
Trường
Điểm chuẩn 2025
1
Học viện Hàng không Việt Nam
18-27
2
Đại học Hạ Long
15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
Ngành Sư phạm Ngữ văn lấy 27,32 điểm. Ngành Sư phạm Toán lấy 23,3 điểm.
3
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT)
15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp)
18-20 (xét học bạ)
500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
4
Đại học Gia Định
15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)
16-22,5 (xét học bạ)
550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
5
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
19 - 20,5
Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm
6
Trường Đại học FPT
18,5 với kết quả thi THPT năm 2025 theo tổ hợp linh hoạt là và 17 đối với thế hệ 1

7
Trường ĐH Thành Đô
19
8
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
15 - 18
9
Trường Đại học Hoa Sen
15-17
10
Trường Đại học Tân Tạo
15-20,5
điểm thi tốt nghiệp THPT
11
Trường ĐH Đại Nam
15 - 17
Y khoa lấy 20,5 và điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
12
Trường ĐH Nha Trang
20-27
ngành Luật lấy 27 điểm
13
Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà Nội
22 - 28,19
14
Trường Đại học Việt Nhật
Đại học Quốc gia Hà Nội
20 - 22
15
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
15 - 20,5
Y khoa ấy 20,5 điểm thi tốt nghiệp và 24 điểm học bạ, điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
16
ĐH Thương Mại
22,5 - 27,8

17
Trường ĐH Công thương TP Hồ Chí Minh
17 - 24,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm cao nhất là 24,5 điểm
18
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
21 - 23,8
Y khoa lấy 23,8 điểm
19
Trường Đại học Nông Lâm
Đại học Thái Nguyên
15
20
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
22,54 - 24,26
21
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
18
22
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68 - 25,41
23
ĐH Y dược Thái Bình
17 - 24,6
24
ĐH Y tế công cộng
18,3 - 23,5
25
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
17-19,5
26
Trường Đại học Thái Bình Dương
15-18 (thi tốt nghiệp THPT)
18 (học bạ)

27
Trường Đại học Đà Lạt
17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
19,5-29 (học bạ)
600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)


28
Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-21,5
29
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
22,43-26,38
30
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng
6,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
23,5-25,35 (học bạ)


31
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS)
20,5 - 26
32
Đại học Cần Thơ
15 - 28,61
33
Đại học Nguyễn Trãi
15 - 21,24
34
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15 - 26,7
35
Trường Đại học Đông Á
15 - 20,5
36
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
18 đến 25,55
37
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
15-19
38
Đại học Văn Lang
15-20,5
39-58
20 trường quân đội
16,85 - 30
59
Đại học Bách khoa Hà Nội
19,00 - 29,39
60
Học viện Ngân hàng
21 - 26,97
61
Đại học Y Dược TP HCM
17 - 27,3
62
Học viện Chính sách và Phát triển
22 - 26,73
63
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
22 - 24,2
62
Đại học Kinh tế Quốc dân
23 - 28,83
63
Trường ĐH Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
25,37 - 29,84
64
Trường Đại học Thăng Long
16 - 23,75
65
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
19 - 23,75
66
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
18,12 - 25,65
67
Đại học Công nghệ thông tin TP Hồ Chí Minh
24-29,6
68
Học viện Hành chính và Quản trị công
19,75 - 24,4
69
Đại học Sài Gòn
22 - 28,98
70
Trường Đại học Thuỷ lợi
17-25,5 (thi tốt nghiệp)
21-30 (xét học bạ)


71
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
16,1 - 26,25
72
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20,40 – 27,00
73-82
13 trường thành viên của Đại học Huế
15 - 30
83
Trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM)
22,1-25,63
84
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT)
21 - 26,21
85
Trường Đại học Quốc tế (IU)
Đại học Quốc gia TP HCM
23,44 - 28,17
86
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
17 - 24,1
87
Đại học Công nghệ Thông tin
Đại học Quốc gia TP HCM
24 - 29,6
88
Đại học Kinh tế - Luật (UEL)
Đại học Quốc gia TP HCM

23,5 - 28,08
89
Đại học Phenikaa

17 - 25,5
90- 98
9 trường, viện thuộc Đại học Đà Nẵng
15 - 28,84
99
Đại học Y Hà Nội
17-28,7
100
Trường Đại học Ngoại thương
24-28,5
101
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
21,75-29
102
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
18-26,27
103
Trường Đại học Hà Nội
22,1-34,35/40
104
Trường Đại học Mở Hà Nội
17,03 - 25,17


105
Trường Đại học Hà Tĩnh
15 - 26,35
106
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
18 - 23,58
107
Đại học Vinh
16 - 28,04
108
Trường Đại học Quảng Bình
15 - 24,15
109
Trường Đại học Điện lực


16,5 - 25
110
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
15 - 27,32
111
Học viện Ngoại giao
24,17 - 26,09
112
Trường Đại học Nam Cần Thơ
15 - 20,5
113
Đại học Duy Tân
15-24
114
Trường Đại học Hồng Đức
18 - 28,83
115
Trường Đại học Luật
(ĐHQGHN)
23,72 – 24,2
116
Đại học Luật Hà Nội
19,75 – 25,55
117
Đại học Y Dược Cần Thơ
17 - 24
118
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
16-24,5


119
Đại học Ngoại thương
25 - 28,5
120
Trường Đại học Ngoại ngữ
ĐHQG Hà Nội
15,06- 30
121
Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
18,3 - 26,15
122
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
16-24,65
123
Trường Đại học Quy Nhơn
17,1-27,21
124
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
15-21
125
Trường Đại học Quảng Nam
14-26,27
126
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
20,86-27,38
127
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM
16-26
128
Trường Đại học Sao Đỏ
15-26,1
129
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
17-21,5
130
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
16-20,25
131
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
15-25,84
132
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
19-26,14
133
Trường Đại học Lâm nghiệp
15-20,1
134
Trường Đại học Thủ Dầu Một
15-26,86
135
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
20,15-24,68
136
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
16-22
137
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
16-18
138
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68-26,62
139
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)
21,75 - 29
140
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh
20-28,55

Phóng viên Báo Nhà báo & Công luận sẽ tiếp tục theo sát, cập nhật kịp thời điểm chuẩn của các trường đại học!

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội: Tâm lý học 28,7 điểm, Y học dự phòng chỉ 17
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO