Xã hội

Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2025 dao động 21,03 – 22,26 điểm

Văn Hiền 23/08/2025 14:07

(CLO) Học viện Tòa án vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT.

Mức điểm dao động từ 21,03 đến 22,26, đã quy đổi tương đương, khác nhau theo khu vực Bắc – Nam và giới tính thí sinh.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Tòa án năm 2025. Ảnh: Nhà trường
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Tòa án năm 2025. Ảnh: Nhà trường

Năm 2025, Học viện tòa án tuyển sinh dựa trên 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (chỉ xét tuyển đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025);

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

Tuyển sinh 2023: Học viện Tòa án công bố đề án tuyển sinh chi tiết – huongnghiep.hocmai.vn
Năm 2025, Học viện Tòa án dự kiến ​​tuyển sinh tổng hợp360 chỉ tiêu cho ngành Luật, trong đó có 310 chỉ tiêu cho hệ chính quy đại học và 50 chỉ tiêu cho hệ văn bằng 2 chính quy.

Đến thời điểm này, đã có 187 trường công bố điểm trúng tuyển:

TT
Trường
Điểm chuẩn 2025
1
Học viện Hàng không Việt Nam
18-27
2
Đại học Hạ Long
15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
Ngành Sư phạm Ngữ văn lấy 27,32 điểm. Ngành Sư phạm Toán lấy 23,3 điểm.
3
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT)
15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp)
18-20 (xét học bạ)
500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
4
Đại học Gia Định
15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)
16-22,5 (xét học bạ)
550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
5
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
19 - 20,5
Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm
6
Trường Đại học FPT
18,5 với kết quả thi THPT năm 2025 theo tổ hợp linh hoạt là và 17 đối với thế hệ 1

7
Trường ĐH Thành Đô
19
8
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
15 - 18
9
Trường Đại học Hoa Sen
15-17
10
Trường Đại học Tân Tạo
15-20,5
điểm thi tốt nghiệp THPT
11
Trường ĐH Đại Nam
15 - 17
Y khoa lấy 20,5 và điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
12
Trường ĐH Nha Trang
20-27
ngành Luật lấy 27 điểm
13
Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà Nội
22 - 28,19
14
Trường Đại học Việt Nhật
Đại học Quốc gia Hà Nội
20 - 22
15
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
15 - 20,5
Y khoa ấy 20,5 điểm thi tốt nghiệp và 24 điểm học bạ, điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
16
ĐH Thương Mại
22,5 - 27,8

17
Trường ĐH Công thương TP Hồ Chí Minh
17 - 24,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm cao nhất là 24,5 điểm
18
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
21 - 23,8
Y khoa lấy 23,8 điểm
19
Trường Đại học Nông Lâm
Đại học Thái Nguyên
15
20
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
22,54 - 24,26
21
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
18
22
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68 - 25,41
23
ĐH Y dược Thái Bình
17 - 24,6
24
ĐH Y tế công cộng
18,3 - 23,5
25
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
17-19,5
26
Trường Đại học Thái Bình Dương
15-18 (thi tốt nghiệp THPT)
18 (học bạ)

27
Trường Đại học Đà Lạt
17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
19,5-29 (học bạ)
600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)


28
Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-21,5
29
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
22,43-26,38
30
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng
6,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
23,5-25,35 (học bạ)


31
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS)
20,5 - 26
32
Đại học Cần Thơ
15 - 28,61
33
Đại học Nguyễn Trãi
15 - 21,24
34
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15 - 26,7
35
Trường Đại học Đông Á
15 - 20,5
36
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
18 đến 25,55
37
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
15-19
38
Đại học Văn Lang
15-20,5
39-58
20 trường quân đội
16,85 - 30
59
Đại học Bách khoa Hà Nội
19,00 - 29,39
60
Học viện Ngân hàng
21 - 26,97
61
Đại học Y Dược TP HCM
17 - 27,3
62
Học viện Chính sách và Phát triển
22 - 26,73
63
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
22 - 24,2
62
Đại học Kinh tế Quốc dân
23 - 28,83
63
Trường ĐH Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
25,37 - 29,84
64
Trường Đại học Thăng Long
16 - 23,75
65
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
19 - 23,75
66
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
18,12 - 25,65
67
Đại học Công nghệ thông tin TP Hồ Chí Minh
24-29,6
68
Học viện Hành chính và Quản trị công
19,75 - 24,4
69
Đại học Sài Gòn
22 - 28,98
70
Trường Đại học Thuỷ lợi
17-25,5 (thi tốt nghiệp)
21-30 (xét học bạ)


71
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
16,1 - 26,25
72
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20,40 – 27,00
73-82
13 trường thành viên của Đại học Huế
15 - 30
83
Trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM)
22,1-25,63
84
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT)
21 - 26,21
85
Trường Đại học Quốc tế (IU)
Đại học Quốc gia TP HCM
23,44 - 28,17
86
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
17 - 24,1
87
Đại học Công nghệ Thông tin
Đại học Quốc gia TP HCM
24 - 29,6
88
Đại học Kinh tế - Luật (UEL)
Đại học Quốc gia TP HCM

23,5 - 28,08
89
Đại học Phenikaa

17 - 25,5
90- 98
9 trường, viện thuộc Đại học Đà Nẵng
15 - 28,84
99
Đại học Y Hà Nội
17-28,7
100
Trường Đại học Ngoại thương
24-28,5
101
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
21,75-29
102
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
18-26,27
103
Trường Đại học Hà Nội
22,1-34,35/40
104
Trường Đại học Mở Hà Nội
17,03 - 25,17


105
Trường Đại học Hà Tĩnh
15 - 26,35
106
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
18 - 23,58
107
Đại học Vinh
16 - 28,04
108
Trường Đại học Quảng Bình
15 - 24,15
109
Trường Đại học Điện lực


16,5 - 25
110
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
15 - 27,32
111
Học viện Ngoại giao
24,17 - 26,09
112
Trường Đại học Nam Cần Thơ
15 - 20,5
113
Đại học Duy Tân
15-24
114
Trường Đại học Hồng Đức
18 - 28,83
115
Trường Đại học Luật
(ĐHQGHN)
23,72 – 24,2
116
Đại học Luật Hà Nội
19,75 – 25,55
117
Đại học Y Dược Cần Thơ
17 - 24
118
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
16-24,5


119
Đại học Ngoại thương
25 - 28,5
120
Trường Đại học Ngoại ngữ
ĐHQG Hà Nội
15,06- 30
121
Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
18,3 - 26,15
122
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
16-24,65
123
Trường Đại học Quy Nhơn
17,1-27,21
124
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
15-21
125
Trường Đại học Quảng Nam
14-26,27
126
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
20,86-27,38
127
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM
16-26
128
Trường Đại học Sao Đỏ
15-26,1
129
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
17-21,5
130
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
16-20,25
131
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
15-25,84
132
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
19-26,14
133
Trường Đại học Lâm nghiệp
15-20,1
134
Trường Đại học Thủ Dầu Một
15-26,86
135
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
20,15-24,68
136
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
16-22
137
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
16-18
138
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68-26,62
139
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)
21,75 - 29
140
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh
20-28,55
141
ĐH Y Hà Nội
17 - 28,7
142
Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
15 - 25,5
143
Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH)
15-19
144
Học viện Tài chính
21 - 26,6
145
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
20,25 - 28,52
146
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
15-20
147
Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị
16
148
Trường Đại học Bạc Liêu
15-26,99
149
Trường Đại học Đại Nam
15-20,5
150
Trường Đại học Đông Á
15-20,5
151
Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh
55,05 - 85,41
trên thang 100.
152
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
15-20
153
Trường Đại học Hoa Lư
16-27,07
154
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
14-22
155
Trường Đại học Đông Đô
14-19
156
Trường Đại học Công đoàn
18,2-25,25
157
Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng
16,5-23,23
158
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
15-20,5
159
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
15-19
160
Trường Đại học CMC
24-28,66/40
161
Trường Đại học Kiểm sát
20,5 - 25,5
162
Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
18 - 24
163 - 167
7 trường công an
15,95 - 26,28
168
Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
18-27,9
169
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
15,5-20,5
170
Trường Đại học Đồng Tháp
15-28,4
171
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM
22,85-27,45
172
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
15
173
Trường Đại học Lạc Hồng
15-19,5
174
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
15-18
175
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
17,33-22,8
176
Đại học Sư phạm Hà Nội
19,25 - 29,06
177
Học viện Tòa án
21,03 – 22,26
178
Trường Đại học Tây Bắc
15-28,11
179
Học viện Cán bộ TPHCM
22,5-24
180
Trường Đại học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM
18-25,6 (điểm thi tốt nghiệp)
559-896./1200 (điểm thi đánh giá năng lực)


181
Trường Đại học Phan Thiết
15-19 (học bạ) - 15-17 (điểm thi tốt nghiệp)
500-550/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)


182
Trường Đại học Dầu khí
20 (thi tốt nghiệp) - 23 (học bạ)
716/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
92/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội)
52,78/100 (điểm đánh giá tư duy Bách khoa Hà Nội)


183
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
15-27,25 (điểm thi tốt nghiệp)
15-27,75 (học bạ)


184
Học viện Quản lý Giáo dục
15-25,5 (điểm thi tốt nghiệp)
18-26,4 (học bạ)
14-24,6 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội)
53,6-91,3/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội)
37,5-63,244 (điểm đánh giá tư duy Bách khoa Hà Nội)


185
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
15-17 (điểm thi tốt nghiệp)
18-19,5 (học bạ)
600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)


186
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
5-18,75 (điểm thi tốt nghiệp)
18-21 (học bạ)


187
Trường Đại học Văn Hiến
15-17 (điểm thi tốt nghiệp)
17-19,5 (học bạ)
600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM


Phóng viên Báo Nhà báo & Công luận sẽ tiếp tục theo sát, cập nhật kịp thời điểm chuẩn của các trường đại học!

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2025 dao động 21,03 – 22,26 điểm
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO