Xã hội

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm 2025 có thể giảm đến 3 điểm

Văn Hiền 29/07/2025 06:27

(CLO) Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dự kiến điểm chuẩn năm 2025 sẽ giảm nhẹ so với năm trước, có ngành có thể giảm đến 2–3 điểm.

Thông tin trên được Tiến sĩ Phạm Quang Dũng, Phó Trưởng phòng Đào tạo của nhà trường cho hay.

Theo ông Dũng, phổ điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có xu hướng thấp hơn so với năm ngoái, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến mức điểm chuẩn xét tuyển.

Dự báo, mức giảm điểm chuẩn phổ biến sẽ dao động từ 0,5 đến 1,5 điểm. Riêng một số ngành có thể giảm sâu hơn, khoảng 2–3 điểm tùy thuộc mức độ cạnh tranh và lượng hồ sơ đăng ký,” ông Dũng nhận định.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2023 và 2024 của Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải dưới đây:

Mã ngànhTên ngành/chuyên ngànhPhương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thôngPhương thức xét điểm học bạ kết hợp
Năm 2024Năm 2023Năm 2024Năm 2023
GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.5424.1228.5029.00
GTADCTD2Thương mại điện tử24.1024.0728.0029.00
GTADCTT2Công nghệ thông tin23.7023.1027.5028.50
GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thức23.6523.6026.0025.00
GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thông23.5223.1525.5024.00
GTADCHL2Hải quan và Logistics23.4821.9526.5026.00
GTADCQM2Quản trị Marketing23.3923.6527.0028.00
GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.3723.0926.0026.00
GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tô23.2822.6526.0027.00
GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn23.28-26.00-
GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khí23.0921.2524.0022.00
GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông22.9022.7026.0026.00
GTADCOG2Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh22.6521.1525.0022.00
GTADCKN2Kiến trúc nội thất22.4516.0022.0020.00
GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô22.3022.5025.5026.00
GTADCHT2Hệ thống thông tin22.2021.9025.0027.00
GTADCKT2Kế toán doanh nghiệp21.5522.1525.0026.00
GTADCTN2Tài chính doanh nghiệp21.5022.5525.0026.50
GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh21.4522.8025.0024.00
GTADCQT2Quản trị doanh nghiệp21.1022.8526.0027.00
GTADCQX2Quản lý xây dựng20.0521.1023.0022.00
GTADCEN2Ngôn ngữ Anh20.00-26.00-
GTADCKX2Kinh tế xây dựng20.0021.4023.0023.00
GTADCLA2Luật20.00-26.00-
GTADNDT2CNKT Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật)20.00-23.00-
GTADNLG2Logistics và QL chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật)20.00-23.00-
GTADNTT2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)20.00---
GTADKLG2Logistics - Trường ĐH Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng18.00-20.0022.00
GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH CNTT và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng18.00-20.0022.00
GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc16.00-20.00-
GTADCBI2Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT16.00-20.00-
GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ16.0016.0020.0020.00
GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minh16.0016.0020.0020.00
GTADCCS2Xây dựng Cầu – đường sắt16.00-20.00-
GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp16.0016.0020.0020.00
GTADCDS2CNKT xây dựng Đường sắt - Metro16.00-20.00-
GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trường16.0016.0020.0020.00
GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thông16.0016.0020.0020.00
GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắt16.00-20.00-
GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị16.0016.0020.0020.00
GTADNCD2CNKT XD Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật)16.00-20.00-
Trúng tuyển tại Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc-
GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)21.3521.3018.0020.00
GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)20.0020.8518.0020.00
GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)16.0016.0018.0020.00
GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)16.0021.6018.0020.00

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh hơn 6.500 chỉ tiêu cho 68 mã ngành, sử dụng 6 phương thức xét tuyển. Trước đó, trường đã công bố mức điểm sàn: dao động từ 16 điểm (xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT) đến 18 điểm (xét theo học bạ).

Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố nguyên tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:

Khoảng điểm
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (PT gốc)
Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ)Xét đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội
Xét đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội
Xét đánh giá năng lực của trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Khoảng 1
25 - 30
28 - 3059.61 - 100
87 - 150
18.25 - 30
Khoảng 2
23 - 25
26 - 2853.87 - 59.61
79 - 87
15.85 - 18.25
Khoảng 3
21 - 23
24 - 2649.89 - 53.87
72 - 79
13.8 - 15.85
Khoảng 4
18 - 21
21 - 2444.05 - 49.89
63 - 72
13.25 - 13.8
Khoảng 5
16 - 18
18 - 2140.18 - 44.05
56.75 - 63
10.95 - 13.25

* Lưu ý: Không quy đổi điểm xét tuyển của từng thí sinh về một thang điểm chung và không quy đổi điểm xét tuyển từ phương thức này sang phương thức khác.

- Công thức nội suy để quy đổi tương đương các mức điểm chuẩn giữa các phương thức:

Trong đó:

y: là điểm quy đổi từ phương thức cần quy đổi sang phương thức gốc.

x: là điểm xét của phương thức cần quy đổi

a: là điểm bắt đầu của khoảng điểm theo phương thức gốc

b: là điểm kết thúc của khoảng điểm theo phương thức gốc

c: là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

d: là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

Với mức điểm dự kiến giảm, thí sinh được khuyến khích mạnh dạn lựa chọn ngành yêu thích, mở rộng cơ hội trúng tuyển vào các ngành đào tạo kỹ thuật, công nghệ, logistics, tự động hóa – vốn là thế mạnh của trường.

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm 2025 có thể giảm đến 3 điểm
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO