Xã hội

Điểm sàn xét tuyển của hơn 200 trường đại học

Văn Hiền 24/07/2025 18:01

(CLO) Hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức cao nhất là 25 điểm, thấp nhất là 13 điểm, mức phổ biến là 15-19 điểm.

TT
Trường
Điểm sàn
Miền Bắc
1
Học viện Ngoại giao
22-25
2
Đại học Bách khoa Hà Nội
19-19,5
3
Đại học Ngoại thương
23-24
4
Đại học Công nghiệp Hà Nội
18-21
5
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
19 (cơ sở Hà Nội)
6
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
18/30
25/40
7
Đại học Hà Nội
22/40
8
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
16-21
9
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)
18-24
10
Học viện Phụ nữ Việt Nam
15-20,5
11
Đại học Kiến trúc Hà Nội
16-22
12
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
19-21
13
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-20
14
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
19
15
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
22-24
16
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
19
17
Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội
5/10 điểm môn Tiếng Anh
18
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
19
19
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
15-19
20
Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội
19
21
Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
19
22
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-21
23
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-20,5
24
Đại học Y Hà Nội
17-22,5
25
Học viện Y Dược học cổ truyền
19-20,5
26
Đại học Y tế công cộng
15-17
27
Đại học Dược Hà Nội
20-22
28
Đại học Thương mại
20
29
Học viện Ngân hàng
21
30
Học viện Tài chính
19-20
31
Đại học Luật Hà Nội
18
32
Học viện Chính sách và Phát triển
19/30
23,5/40
33
Đại học Công đoàn
15
34
Học viện Kỹ thuật mật mã
20
35
Đại học Giao thông vận tải
15-20
36
Đại học Kiểm sát
18
37
Đại học Kinh tế quốc dân
22
38
Đại học Mở Hà Nội
17-20
39
Đại học Sư phạm Hà Nội
18-22
40
Đại học Thủ đô Hà Nội
16-19
41
Đại học Mỏ - Địa chất
15-20
42
Đại học Điện lực
16,5-20,75
43
Đại học Thủy lợi
17-18
44
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
16
45
Đại học Lâm nghiệp
15
46
Đại học Văn hóa Hà Nội
15-18
47
Học viện Hành chính và Quản trị công
15-20,5
48
Đại học Lao động - Xã hội
14-18
49
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
15-16
50
Học viện Dân tộc
15
51
Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội
15
52
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp
18
53
Đại học Công nghiệp Việt - Hung
16
54
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
16
55
Đại học Phenikaa (Hà Nội)
16-20,5
56
Đại học Thăng Long (Hà Nội)
16-18
57
Đại học Đại Nam (Hà Nội)
15-20,5
58
Đại học Hòa Bình (Hà Nội)
15-20,5
59
Đại học Thành Đô (Hà Nội)
16-19
60
Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)
15
61
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
17-20,5
62
Đại học Phương Đông (Hà Nội)
15
63
Đại học CMC (Hà Nội)
21-24/40
64
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (Hà Nội)
16
65
Học viện Kỹ thuật quân sự
18-20
66
Học viện Quân y
20,5
67
Học viện Hậu cần
18-19
68
Học viện Biên phòng
14,61-18
69
Học viện Khoa học quân sự
19-23
70
Học viện Phòng không - Không quân
18-19
71
Trường Sĩ quan Phòng hóa
18
72
Trường Sĩ quan Lục quân 1
19,5
73
Trường Sĩ quan Pháo binh
18
74
Trường Sĩ quan Đặc công
18
75
Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng
17
76
Trường Cao đẳng Kỹ thuật thông tin
17
77
Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (Phú Thọ)
18
78
Trường Sĩ quan Chính trị (Bắc Ninh)
14,5-18
79
Trường Cao đẳng Kỹ thuật mật mã (Ninh Bình)
15,2-17
80
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên
15-22,75
81
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên
15
82
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
18,5-22,5
83
Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên
17-22,5
84
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
15
85
Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên
16-19
86
Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên
16-17
87
Đại học Tây Bắc (Sơn La)
15-19
88
Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)
16-19
89
Đại học Nông - Lâm Bắc Giang (Bắc Ninh)
15
90
Đại học Sao Đỏ (Hải Phòng)
15-19
91
Đại học Hải Dương (Hải Phòng)
15-19
92
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
14
93
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (Hưng Yên)
17
94
Đại học Thái Bình (Hưng Yên)
15
95
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)
15
96
Đại học Hàng hải Việt Nam
15-18
97
Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)
15
98
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
17-21
99
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Phú Thọ)
19
100
Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)
15-19
101
Đại học Điều dưỡng Nam Định (Ninh Bình)
15-19
102
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
17-20,5
103
Đại học Y Dược Thái Bình
17-20,5
104
Đại học Y Dược Hải Phòng
17-20,5
Miền Trung
105
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
15-21,5
106
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
17-18
107
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
15-20
108
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
15-19
109
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
15-19
110
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng
16
111
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
15-19
112
Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng
15
113
Trường Đại học Y Dược, Đại học Đà Nẵng
16,5-20,5
114
Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
15-20,5
115
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
18
116
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
15-16
117
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
15-18
118
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
15-17
119
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế
15
120
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
18-19
121
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
15
122
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
17-20,5
123
Trường Du lịch, Đại học Huế
15-18
124
Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế
18
125
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế
15,25-24
126
Khoa Quốc tế, Đại học Huế
15
127
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
15
128
Đại học Phú Xuân (Huế)
15
129
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
16-19
130
Đại học Công nghiệp Vinh (Nghệ An)
15
131
Đại học Hà Tĩnh
15-19
132
Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)
15-18
133
Đại học Quảng Bình (Quảng Trị)
15-19
134
Đại học Quy Nhơn (Gia Lai)
15-19
135
Đại học Quang Trung (Gia Lai)
13-17
136
Đại học Khánh Hòa
15-19
137
Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hòa)
15-18
138
Học viện Hải quân (Khánh Hòa)
18
139
Trường Sĩ quan Không quân (Khánh Hòa)
16-17
140
Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa)
19,5
141
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)
16-21
142
Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)
15,5-20,5
143
Đại học Phan Thiết (Lâm Đồng)
15-19
144
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)
15-20,5
145
Đại học Đông Á (Đà Hẵng)
15-20,5
146
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
15-16
147
Đại học Phan Châu Trinh (Đà Nẵng)
15-20,5
148
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
15-18
149
Đại học Quảng Nam (Đà Nẵng)
14-19
150
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)
16-20,5
Miền Nam
151
Đại học Y Dược TP HCM
17-22
152
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
16-21
153
Đại học Sài Gòn
17-25
154
Đại học Sư phạm TP HCM
18-24
155
Đại học Công nghiệp TP HCM
17-19
156
Đại học Kinh tế TP HCM
20
157
Đại học Ngân hàng TP HCM
18
158
Đại học Công nghệ TP HCM (Hutech)
15
159
Đại học Công thương TP HCM
16
160
Đại học Nông lâm TP HCM
16
161
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM
16-24
162
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM
18-20
163
Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM
22
164
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
19
165
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM
15-20/30
18-21/35
20-24/40
166
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM
50/100 (xét kết hợp)
167
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM
17-20,5
168
Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM
18-21
169
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
15
170
Đại học Mở TP HCM
15-16
171
Đại học Thể dục thể thao TP HCM
20-25/40
172
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
15
173
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
15
174
Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
15-20,5
175
Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)
15-16
176
Đại học Tài chính - Marketing (TP HCM)
15
177
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)
15-20,5
178
Đại học Hoa Sen (TP HCM)
15-17
179
Đại học Văn Hiến (TP HCM)
15-16
180
Đại học Văn Lang (TP HCM)
15,20,5
181
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (TP HCM)
15-19
182
Đại học Thủ Dầu Một (TP HCM)
15-19
183
Trường Sĩ quan Công binh (TP HCM)
18
184
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đồng Nai)
18
185
Đại học Tân Tạo (Tây Ninh)
17-20,5
186
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (Tây Ninh)
15
187
Đại học Công nghệ Đồng Nai
15
188
Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai)
15-19
180
Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)
15-20,5
190
Đại học Y Dược Cần Thơ
17-20,5
191
Đại học Võ Trường Toản (Cần Thơ)
15-20,5
192
Đại học Nam Cần Thơ
15-20,5
193
Đại học Cần Thơ
15-21,5
194-201
8 trường công an
70/100 (kết hợp điểm thi tốt nghiệp và đánh giá)
Ngành Y khoa: 20,5/30 điểm thi tốt nghiệp và 20/100 điểm đánh giá

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh sẽ phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ. Phần mềm lọc ảo chỉ ghi nhận nguyện vọng cao nhất mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học không giới hạn số lần đến 17h ngày 28/7. Sau đó, các em nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ 29/7 đến 17h ngày 5/8.

Điểm chuẩn đại học được công bố trước 17h ngày 22/8.

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm sàn xét tuyển của hơn 200 trường đại học
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO