Xã hội

Hơn 100 trường đại học công bố học phí năm 2025

Văn Hiền 18/07/2025 10:27

(CLO) 104 trường đại học công bố học phí với sinh viên khóa 2025, trong khoảng từ 9,8 đến 170 triệu đồng mỗi năm, phổ biến là 15-40 triệu.

Mức thu cao nhất thuộc về ngành Răng - Hàm - Mặt của Đại học Gia Định, áp dụng với sinh viên năm thứ nhất - 170 triệu đồng. Thấp nhất là học phí của Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) với 9,8 triệu đồng.

Học phí các trường đại học năm học 2025-2026 (theo đề án tuyển sinh) như sau:

TTTrườngHọc phí 2025-2026 (đồng)
1Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng25,9 - 30,896 triệu (chương trình chuẩn)
26,3 triệu (chương trình PFIEV)
36,2 triệu (chương trình tiên tiến)
2Đại học Bách khoa Hà Nội28 - 35 triệu (chương trình chuẩn)
35 - 45 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh, tiên tiến)
39 - 45 triệu (tăng cường ngoại ngữ)
39 - 42 triệu (chương trình PFIEV)
78 - 90 triệu (liên kết)
3Đại học Cần Thơ22 - 25,9 (chương trình chuẩn)
37 - 40 triệu (chất lượng cao, tiên tiến)
4Đại học Công đoàn Hà Nội20,85 triệu (chương trình chuẩn)
30 triệu (định hướng quốc tế)
5Đại học Công nghệ Miền Đông25 triệu
6Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên16,5 triệu
7Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng16 - 18 triệu
8Đại học Đại Nam22 - 96 triệu
9Đại học Điều dưỡng Nam Đinh18,09 - 19,3 triệu
10Đại học Đông Đô18,5 - 36,75 triệu
11Đại học Dược Hà Nội17,1 - 27,6 triệu
12Đại học Hà Nội29,25 - 49,5 triệu
13Đại học Hòa Bình29,5 - 61 triệu
14Đại học Khoa học Đại học Huế15,1 - 17,4 triệu
15Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội56 - 125 triệu
16Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội12,78 - 83,2 triệu
17Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng27,5 - 40 triệu
18Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh Doanh - Đại học Thái Nguyên16 - 18 triệu (chương trình chuẩn)
56,78 - 57,65 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh)
19Đại học Kinh tế Đại học Huế18,8 - 24, 5 (chương trình chuẩn)
34 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh)
20Đại học Kinh tế quốc dân18 - 25 triệu
21Đại học Kinh tế TP HCM33,8 - 39,9 triệu
22Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương26,6 - 43,54 triệu
23Đại học Lâm nghiệp15 - 19 triệu
24Đại học Luật Đại học Huế16 triệu
25Đại học Luật Hà Nội29,25 - 58,51 triệu
26Đại học Luật TP HCM39,75 - 47,17 triệu
27Đại học Mở Hà Nội21,5 - 22,9 triệu
28Đại học Mở TPHCM24- 28,5 (chương trình chuẩn)
46,5 - 49,5 (chất lượng cao)
29Đại học Ngân hàng TP HCM23,21 triệu (chương trình chuẩn)
39,75 triệu (chất lượng cao)
30Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng16,9 - 19,5 triệu
31Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế15,9 - 21,8 triệu
32Đại học Ngoại thương25,5 - 27,5 triệu (chương trình chuẩn)
31,5 - 65 triệu (định hướng nghề nghiệp)
49 - 51 triệu (chất lượng cao)
73 - 75 triệu (chương trình tiên tiến)
33Đại học Nguyễn Tất Thành25 - 39 triệu (chương trình chuẩn)
37,2 triệu (chất lượng cao)

34Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên14,1 - 16,4 triệu (chương trình chuẩn)
28,9 triệu (chương trình tiên tiến)
35Đại học Phenikaa26,5 - 128 triệu
36Đại học Phương Đông23 - 26 triệu
37Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội34 - 40 triệu
38Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội14,1 triệu
39Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội16,9 - 38 triệu
40Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội16,9 - 33 triệu
41Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội31,5 - 46 triệu
42Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội27 - 31,8 triệu
43Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội16,9 - 65 triệu
44Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội25 - 58 triệu
45Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội62 triệu
46Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội30,4 - 33,8 triệu
47Trường Quản trị Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội40 - 130 triệu
48Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội39,75 - 50,6 triệu
49Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM23,85 - 27,75 triệu
50Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM30 triệu (chương trình chuẩn, tài năng, Việt - Pháp)
82 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh, tiên tiến)
60 triệu (định hướng Nhật Bản)
51Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM37 triệu (chương trình chuẩn)
55 triệu (chương trình tiên tiến)
52Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM28,4 - 55,4 triệu
53Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM16,6 - 29,8 triệu
54Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP HCM31,5 (chương trình chuẩn)
65 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh)
55Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM50 - 60 triệu
56Đại Học Quốc Tế Bắc Hà18 - 20 triệu
57Đại học Quốc tế Hồng Bàng44 - 144 triệu
58Đại học Quy Nhơn18,75 - 22 triệu (bằng cử nhân)
22,67 triệu (bằng kĩ sư)
59Đại học Sài Gòn18,48 - 37,6 triệu
60Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng14,82 - 17,24 triệu
61Đại học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên15,9 triệu
62Đại học Sư phạm 215,9 - 18,5 triệu
63Đại học Sư phạm Đại học Huế15,9 - 18,5 triệu
64Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng15,9 - 25,9 triệu
65Đại học Tài chính Marketing30 - 64 triệu
66Đại học Tân Trào9,8 - 14,3 triệu
67Đại học Thăng Long33,6 - 46,9 triệu
68Đại học Thành Đô25,34 - 36,89 triệu (chương trình chuẩn)
37,5 triệu (chương trình tiên tiến)
69Đại học Thủ Đô Hà Nội15,9 - 18,5 triệu
70Đại học Thương mại24 - 27,9 triệu (chương trình chuẩn)
28,5 triệu (định hướng nghề nghiệp)
71Đại học Tôn Đức Thắng29,77 - 66,79 triệu (chương trình chuẩn)
53 - 64 triệu (chương trình tiên tiến)
78 -84 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh)
75 - 83 triệu (liên kết quốc tế)
72Đại học Trà Vinh15 - 50 triệu
73Đại học Văn hóa Hà Nội13,8 triệu
74Đại học Việt Đức42,6 - 45,4 triệu
75Đại học Vinh11,9 - 16,3 triệu
76Đại học Võ Trường Toản10,5 - 61,5 triệu (chương trình chuẩn)
15,1 - 57,9 triệu (chương trình tiến độ nhanh)
77Đại học Xây dựng18,5 triệu (chương trình chuẩn)
37 triệu (liên kết)
78Đại học Xây dựng Miền Tây14 - 14,8 triệu
79Đại học Xây dựng Miền Trung15,9 - 18,5 triệu
80Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên43 - 59 triệu
81Đại học Y Dược Cần Thơ44,4 - 63,1 triệu
82Đại học Y dược Đại học Huế36,6 - 61,1 triệu
83Đại học Y Dược Hải Phòng45 - 58 triệu
84Đại học Y Dược Thái Bình42 - 55,5 triệu
85Đại học Y Dược TPHCM30 - 84,7 triệu
86Đại học Y Hà Nội16,9 - 62,2 triệu
87Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch41,8 - 55,2 triệu
88Đại học Y tế công cộng18,59 - 34,22 triệu
89Đại học Gia Định20,7 - 170 triệu
90Học viện Báo chí và Tuyên truyền18,5 - 33,8 triệu
91Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông29,6 - 37,6 triệu (chương trình chuẩn)
49,2 - 55 triệu (chất lượng cao)
54 - 62,5 triệu (liên kết, định hướng ứng dụng)
92Học viện Kỹ thuật mật mã19,25 triệu
93Học viện Ngân hàng27 - 28 triệu (chương trình chuẩn)
40 triệu (chất lượng cao)
94Học viện Ngoại giao34 - 45 triệu
95Học viện phụ nữ14,97 - 19,1 triệu
96Học viện Quản Lý Giáo Dục15,9 - 18,5 triệu
97Học viện Tài chính20 - 28 triệu (chương trình chuẩn)
50 - 55 triệu (định hướng chứng chỉ quốc tế)
98Trường Du lịch Đại học Huế13,8 triệu
99Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia HCM53,2 - 70 triệu
100Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM80 triệu
101Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị17 - 18,5 triệu
102Phân hiệu tại Kon Tum - Đại học Đà Nẵng15 - 17,5 triệu
103Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM32,5 - 62 triệu
104Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng16,9 - 31,1 triệu

* Với các trường công bố mức thu theo tín chỉ, học phí trung bình năm được tính như sau: (giá tín chỉ x tổng số tín chỉ của chương trình)/số năm học.

512894365_1039346251695797_8831596858625389806_n.jpg
Học phí đại học hai năm qua đều tăng, một phần do trần học phí tăng theo Nghị định số 81 (năm 2021) và 97 (năm 2023) của Chính phủ.

Theo đó, mức cao nhất được thu ở các đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm học 2025-2026 là 1,59 - 3,11 triệu đồng mỗi tháng, cao hơn khoảng 11-12% so với năm học trước.

Ở các trường đã tự đảm bảo chi thường xuyên (tự chủ), học phí có thể gấp 2,5 lần mức trần. Với chương trình đã được kiểm định, các trường tự xác định học phí.

    Nổi bật
        Mới nhất
        Hơn 100 trường đại học công bố học phí năm 2025
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO