Lịch âm hôm nay: Xem tốt xấu 16/10/2022, tức 21/9/2022 âm lịch

16/10/2022 06:00

Xem tốt xấu ngày 16/10/2022 dương lịch, hướng dẫn cách xem lịch âm hôm nay giờ hoàng đạo và hắc đạo. Xem lịch vạn niên hôm nay 21/9/2022 âm lịch.

Lịch âm dương

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16/10/2022

Âm lịch: 21/09/2022 tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)

lich am hom nay xem tot xau 16 10 2022 tuc 21 9 2022 am lich hinh 1

Giờ Hoàng đạo

Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang

Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo

Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình

Quý Mão (5h-7h): Chu Tước

Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ

Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao

Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ

Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành 

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Sao tốt

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn)

- TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài)

- TỐT: Hướng Tây

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 

Sao: Tinh

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Mã

TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật. 

- Nên làm: Xây dựng phòng mới. 

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. 

- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. 

Nhân thần

Ngày 16/10/2022 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai thần 

Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. 

Ngày: Nhâm Dần

Vị trí: Thương khố, Táo, Phòng, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 

11h-13h, 23h- 1h

Tiểu cát: tốt

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h-3h, 13h-15h

Không vong/Tuyệt lộ: xấu

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

3h-5h, 15h-17h

Đại An: tốt

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5h-7h, 17h-19h

Tốc hỷ: tốt

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

7h-9h, 19h-21h

Lưu niên: xấu

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

9h-11h, 21h-23h

Xích khẩu: xấu

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

*Thông tin bài viết mang tính chiêm nghiệm tham khảo

    Nổi bật
        Mới nhất
        Lịch âm hôm nay: Xem tốt xấu 16/10/2022, tức 21/9/2022 âm lịch
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO