Lịch âm hôm nay: Xem tốt xấu 29/10/2022, tức 5/10/2022 âm lịch

Thứ bảy, 29/10/2022 06:08 AM - 0 Trả lời

Xem tốt xấu ngày 29/10/2022 dương lịch, hướng dẫn cách xem lịch âm hôm nay giờ hoàng đạo và hắc đạo. Xem lịch vạn niên hôm nay 5/10/2022 âm lịch.

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28/10/2022

Âm lịch: 04/10/2022 tức ngày Giáp Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11)

lich am hom nay xem tot xau 29 10 2022 tuc 5 10 2022 am lich hinh 1

Giờ Hoàng đạo

Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long

Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường

Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang

Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo

Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình

Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước

Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ

Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao

Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ

Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy

Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao tốt

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Minh tinh: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng.

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn)

- TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài)

- TỐT: Hướng Đông Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác)

- XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc (Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 

Sao: Ngưu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6. 

- Nên làm: Đi thuyền, may áo. 

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. 

- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. 

Nhân thần

Ngày 28/10/2022 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai thần 

Tháng âm: 10 

Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Dần Vị trí: Môn, Táo, ngoại Đông BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 

11h-13h, 23h- 1h

Đại An: Tốt 

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

1h-3h, 13h-15h

Tốc hỷ: Tốt

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

3h-5h, 15h-17h

Lưu niên: Xấu

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

5h-7h, 17h-19h

Xích khẩu: Xấu

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

7h-9h, 19h-21h

Tiểu cát: Tốt

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h-11h, 21h-23h

Không vong/Tuyệt lộ: Xấu

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

*Thông tin trong bài viết mang tính chiêm nghiệm tham khảo

Bình Luận

Tin khác