Trường Quản trị và Kinh doanh công bố phương thức xét tuyển và bảng quy đổi điểm năm 2025
(CLO) Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố chi tiết các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, với nhiều lựa chọn linh hoạt, kết hợp đánh giá toàn diện năng lực học thuật, ngoại ngữ và năng lực cảm xúc (EQ).
HSB tiếp tục triển khai 4 phương thức tuyển sinh đại học chính quy, mỗi phương thức đi kèm điều kiện xét tuyển và yêu cầu sơ tuyển cụ thể:
STT | Phương thức | Mã | Điều kiện xét tuyển | Sơ tuyển & Đánh giá EQ |
1 | Xét tuyển thẳng & Ưu tiên | 301 | – Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp quốc gia/quốc tế (≤ 3 năm) – Ngành xét tuyển phù hợp môn thi/đề tài | ✅ BẮT BUỘC |
2 | Điểm thi THPT 2025 | 100 | – Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có) – Môn tiếng Anh ≥ 5 hoặc IELTS ≥ 4.5 (hoặc tương đương) hoặc TBC tiếng Anh 6 kỳ THPT ≥ 7 (với điểm thi tiếng Anh từ 4.5 dưới 5) – Có thể quy đổi điểm tiếng Anh theo quy định của ĐHQGHN | ✅ BẮT BUỘC |
3 | Thi ĐGNL (HSA) ĐHQGHN | 401 | – Điểm HSA còn hiệu lực (thang 150) – Môn tiếng Anh ≥ 5 hoặc IELTS ≥ 4.5 (còn hạn) hoặc điểm tiếng Anh TBC lớp 12 ≥ 7 – Quy đổi tương đương về thang điểm 30 theo quy định ĐHQGHN (*) | ❌ KHÔNG BẮT BUỘC |
4 | IELTS + học bạ THPT (tổ hợp 2 môn còn lại**) | 410 | – IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 72 hoặc VSTEP ≥ Bậc 4 (còn hạn) – Quy đổi điểm Trung bình 6 học kỳ của 2 môn + tiếng Anh ra thang điểm 30. – Toán ≥ 8.0 hoặc các tổ hợp 2 môn có Toán ≥ 15 (thi THPT 2025) | ✅ BẮT BUỘC |
(*)Bảng quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025 | |||
Điểm thi HSA năm 2025 | Điểm thi THPT năm 2025 | Điểm thi HSA năm 2025 | Điểm thi THPT năm 2025 |
130 | 30.00 | 97 | 26.75 |
129 | 30.00 | 96 | 26.52 |
128 | 30.00 | 95 | 26.50 |
127 | 30.00 | 94 | 26.25 |
126 | 29.90 | 93 | 26.02 |
125 | 29.85 | 92 | 26.00 |
124 | 29.76 | 91 | 25.75 |
123 | 29.75 | 90 | 25.50 |
122 | 29.54 | 89 | 25.25 |
121 | 29.52 | 88 | 25.03 |
120 | 29.50 | 87 | 25.00 |
119 | 29.39 | 86 | 24.75 |
118 | 29.25 | 85 | 24.50 |
117 | 29.04 | 84 | 24.25 |
116 | 29.03 | 83 | 24.00 |
115 | 29.00 | 82 | 23.75 |
114 | 28.78 | 81 | 23.50 |
113 | 28.77 | 80 | 23.25 |
112 | 28.75 | 79 | 23.00 |
111 | 28.52 | 78 | 22.75 |
110 | 28.50 | 77 | 22.50 |
109 | 28.29 | 76 | 22.25 |
108 | 28.25 | 75 | 21.85 |
107 | 28.02 | 74 | 21.60 |
106 | 28.00 | 73 | 21.25 |
105 | 27.79 | 72 | 21.00 |
104 | 27.75 | 71 | 20.75 |
103 | 27.52 | 70 | 20.50 |
102 | 27.50 | 69 | 20.10 |
101 | 27.26 | 68 | 19.75 |
100 | 27.25 | 67 | 19.50 |
99 | 27.02 | 66 | 19.20 |
98 | 27.00 |
(**) Tổ hợp xét 2 môn còn lại của phương thức 410:
Tổ hợp 2 môn còn lại + tiếng Anh |
Toán + Vật lý |
Toán + Ngữ văn |
Toán + Hóa học |
Toán + Sinh học |
Toán + Lịch sử |
Toán + Địa lý |
Toán + GD Kinh tế và Pháp luật |
Toán + Tin học |
Toán + Công nghệ công nghiệp |
Toán + Công nghệ nông nghiệp |
Bảng quy đổi điểm HSA về thang điểm 30
Để bảo đảm công bằng giữa các phương thức xét tuyển, HSB công bố bảng quy đổi điểm bài thi đánh giá năng lực HSA (thang 150) sang điểm tương đương của kỳ thi tốt nghiệp THPT (thang 30). Dưới đây là một phần bảng quy đổi:
Điểm HSA | Điểm quy đổi THPT | Điểm HSA | Điểm quy đổi THPT |
130 | 30.00 | 115 | 29.00 |
125 | 29.85 | 110 | 28.50 |
120 | 29.50 | 105 | 27.79 |
115 | 29.00 | 100 | 27.25 |
95 | 26.50 | 85 | 24.50 |
80 | 23.25 | 75 | 21.85 |
70 | 20.50 | 67 | 19.50 |
Thí sinh có thể tra cứu toàn bộ bảng quy đổi chi tiết trên website chính thức của nhà trường.
Yêu cầu sơ tuyển và đánh giá EQ
Một điểm đặc trưng trong tuyển sinh của HSB là yêu cầu sơ tuyển kết hợp đánh giá năng lực cảm xúc (EQ) nhằm lựa chọn những thí sinh không chỉ giỏi chuyên môn mà còn có kỹ năng mềm, tư duy tích cực và phù hợp với môi trường đào tạo định hướng quản trị – kinh doanh – đổi mới sáng tạo.
Các phương thức 301, 100 và 410: Bắt buộc tham gia sơ tuyển EQ. Phương thức 401 (HSA): Không bắt buộc, nhưng khuyến khích thí sinh đăng ký để gia tăng cơ hội trúng tuyển và xét học bổng.