Xã hội

Điểm chuẩn trường công an nào cao nhất và thấp nhất năm 2025?

Văn Hiền 23/08/2025 14:02

(CLO) Điểm chuẩn của 7 công an hiện từ 15,95 đến 26,28, mức thấp nhất và cao nhất đều của Đại học Cảnh sát nhân dân.

Đến sáng 23/8, hầu hết khối trường Công an đã công bố điểm chuẩn năm 2025. Cụ thể như sau:

Học viện Cảnh sát nhân dân: 18,67-26,01

Vùng tuyển sinh (Các tỉnh, thành trước sáp nhập)
Điểm chuẩn
Nam
Nữ
Vùng 1 (Các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La)
21.72
25.24
Vùng 2 (Các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh)
23.71
26.01
Vùng 3 (Các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế)
22.89
25.38
Vùng 8 (Các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02)
18.67
20.64

Học viện An ninh nhân dân: 18,78-26,27

Vùng tuyển sinh
(Các tỉnh, thành trước khi sáp nhập)
NamNữ
Nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh
Vùng 1 (Các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La)
23,0525,58
Vùng 2 (Các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh)
24,6326,09
Vùng 3 (Các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế)
23,0326,27
Vùng 8 (Các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02)
18,7819,63
Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
Phía Bắc
24,4824,69
Phía Nam
20,6324,15
Ngành Công nghệ thông tin
21,98 (thí sinh cùng đạt 21,98 điểm cần thêm điều kiện điểm bài thi đánh giá Bộ Công an từ 63,5 trở lên)

Học viện Chính trị Công an nhân dân: 21,74-25,21

Khu vựcNamNữ
Phía Bắc22,5125,21
Phía Nam
21,7423,57

Đại học Phòng cháy chữa cháy: 19,75-24,23

Khu vực/Đối tượngĐiểm chuẩn
Phía Bắc
Nam21,1
(Nếu có tổng điểm xét tuyển là 21,1, thí sinh cần đạt điều kiện điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an từ 60/100 điểm)
Nữ24,23
Phía Nam
Nam19,75
Nữ23,62

Đại học An ninh nhân dân: 17,66-26,05

Vùng tuyển sinh (Các tỉnh, thành trước sáp nhập)
Nam
Nữ
Vùng 4 (Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận)
22.68
26.05
Vùng 5 (Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng)
23.48
25.33
Vùng 6 (Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP HCM)
23.28
25.83
Vùng 7 (Các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau)
22.47
25.28
Vùng 8 (Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02)
17.66
19.46

Đại học Cảnh sát nhân dân: 15,95-26,28

Vùng tuyển sinh
(Các tỉnh, thành trước sáp nhập)

Nam
Nữ
Vùng 4 (Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận)
22.0124.67
Vùng 5 (Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng)
23.5326.28
Vùng 6 (Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP HCM)
21.3325.67
Vùng 7 (Các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau)
21.44 (thí sinh đạt 21.44 phải thêm điều kiện điểm bài thi của Bộ Công an đạt từ 65,5 trở lên)24.56
Vùng 8 (Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02)
19.6015.95

Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân: 19,05-25,21

NgànhVùngGiới tínhĐiểm trúng tuyểnSố lượng trúng tuyểnGhi chú
Nhóm ngành Kỹ thuật - hậu cần (7480200)Phía BắcNam21,790Tiêu chí phụ: thí sinh cùng đạt mức điểm xét tuyển 21,7 điểm, thí sinh trúng tuyển là người có điểm bài thi đánh gái của Bộ Công an từ 65 điểm trở lên
Nữ25,219
Phía NamNam
20,5390
Nữ
23,9610
Y khoa (7720101)Toàn quốcNam
20,0145Gửi Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
Nữ
23,495
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (7520207)Toàn quốc
20,3320Gửi Học viện Kỹ thuật Mật mã
Y khoa (7720100)Toàn quốc
19,0530Gửi trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Năm nay, 8 trường công an chỉ tuyển 2.350 sinh viên nhưng có tới khoảng 23.000 thí sinh đăng ký xét tuyển – con số kỷ lục, cho thấy mức độ cạnh tranh khốc liệt.

Thí sinh tra cứu điểm thi trên trang Thông tin điện tử của các trường Công an.
Thí sinh tra cứu điểm thi trên trang Thông tin điện tử của các trường Công an.

Các trường sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh: xét kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Bộ Công an với kết quả thi tốt nghiệp THPT; tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế; hoặc dựa trên điểm thi đánh giá kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Với phương thức kết hợp điểm thi, công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp * 2/5) + (Điểm thi đánh giá * 3/5) + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng.

Năm ngoái, điểm chuẩn cao nhất theo cách tính này là 25,52 điểm, dự báo năm nay sẽ tiếp tục tăng do lượng hồ sơ quá đông.

Đến thời điểm này, đã có 170 trường công bố điểm trúng tuyển:

TT
Trường
Điểm chuẩn 2025
1
Học viện Hàng không Việt Nam
18-27
2
Đại học Hạ Long
15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
Ngành Sư phạm Ngữ văn lấy 27,32 điểm. Ngành Sư phạm Toán lấy 23,3 điểm.
3
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT)
15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp)
18-20 (xét học bạ)
500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
4
Đại học Gia Định
15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)
16-22,5 (xét học bạ)
550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
5
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
19 - 20,5
Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm
6
Trường Đại học FPT
18,5 với kết quả thi THPT năm 2025 theo tổ hợp linh hoạt là và 17 đối với thế hệ 1

7
Trường ĐH Thành Đô
19
8
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
15 - 18
9
Trường Đại học Hoa Sen
15-17
10
Trường Đại học Tân Tạo
15-20,5
điểm thi tốt nghiệp THPT
11
Trường ĐH Đại Nam
15 - 17
Y khoa lấy 20,5 và điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
12
Trường ĐH Nha Trang
20-27
ngành Luật lấy 27 điểm
13
Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà Nội
22 - 28,19
14
Trường Đại học Việt Nhật
Đại học Quốc gia Hà Nội
20 - 22
15
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
15 - 20,5
Y khoa ấy 20,5 điểm thi tốt nghiệp và 24 điểm học bạ, điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
16
ĐH Thương Mại
22,5 - 27,8

17
Trường ĐH Công thương TP Hồ Chí Minh
17 - 24,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm cao nhất là 24,5 điểm
18
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
21 - 23,8
Y khoa lấy 23,8 điểm
19
Trường Đại học Nông Lâm
Đại học Thái Nguyên
15
20
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
22,54 - 24,26
21
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
18
22
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68 - 25,41
23
ĐH Y dược Thái Bình
17 - 24,6
24
ĐH Y tế công cộng
18,3 - 23,5
25
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
17-19,5
26
Trường Đại học Thái Bình Dương
15-18 (thi tốt nghiệp THPT)
18 (học bạ)

27
Trường Đại học Đà Lạt
17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
19,5-29 (học bạ)
600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)


28
Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-21,5
29
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
22,43-26,38
30
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng
6,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
23,5-25,35 (học bạ)


31
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS)
20,5 - 26
32
Đại học Cần Thơ
15 - 28,61
33
Đại học Nguyễn Trãi
15 - 21,24
34
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15 - 26,7
35
Trường Đại học Đông Á
15 - 20,5
36
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
18 đến 25,55
37
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
15-19
38
Đại học Văn Lang
15-20,5
39-58
20 trường quân đội
16,85 - 30
59
Đại học Bách khoa Hà Nội
19,00 - 29,39
60
Học viện Ngân hàng
21 - 26,97
61
Đại học Y Dược TP HCM
17 - 27,3
62
Học viện Chính sách và Phát triển
22 - 26,73
63
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
22 - 24,2
62
Đại học Kinh tế Quốc dân
23 - 28,83
63
Trường ĐH Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
25,37 - 29,84
64
Trường Đại học Thăng Long
16 - 23,75
65
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
19 - 23,75
66
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
18,12 - 25,65
67
Đại học Công nghệ thông tin TP Hồ Chí Minh
24-29,6
68
Học viện Hành chính và Quản trị công
19,75 - 24,4
69
Đại học Sài Gòn
22 - 28,98
70
Trường Đại học Thuỷ lợi
17-25,5 (thi tốt nghiệp)
21-30 (xét học bạ)


71
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
16,1 - 26,25
72
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20,40 – 27,00
73-82
13 trường thành viên của Đại học Huế
15 - 30
83
Trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM)
22,1-25,63
84
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT)
21 - 26,21
85
Trường Đại học Quốc tế (IU)
Đại học Quốc gia TP HCM
23,44 - 28,17
86
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
17 - 24,1
87
Đại học Công nghệ Thông tin
Đại học Quốc gia TP HCM
24 - 29,6
88
Đại học Kinh tế - Luật (UEL)
Đại học Quốc gia TP HCM

23,5 - 28,08
89
Đại học Phenikaa

17 - 25,5
90- 98
9 trường, viện thuộc Đại học Đà Nẵng
15 - 28,84
99
Đại học Y Hà Nội
17-28,7
100
Trường Đại học Ngoại thương
24-28,5
101
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
21,75-29
102
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
18-26,27
103
Trường Đại học Hà Nội
22,1-34,35/40
104
Trường Đại học Mở Hà Nội
17,03 - 25,17


105
Trường Đại học Hà Tĩnh
15 - 26,35
106
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
18 - 23,58
107
Đại học Vinh
16 - 28,04
108
Trường Đại học Quảng Bình
15 - 24,15
109
Trường Đại học Điện lực


16,5 - 25
110
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
15 - 27,32
111
Học viện Ngoại giao
24,17 - 26,09
112
Trường Đại học Nam Cần Thơ
15 - 20,5
113
Đại học Duy Tân
15-24
114
Trường Đại học Hồng Đức
18 - 28,83
115
Trường Đại học Luật
(ĐHQGHN)
23,72 – 24,2
116
Đại học Luật Hà Nội
19,75 – 25,55
117
Đại học Y Dược Cần Thơ
17 - 24
118
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
16-24,5


119
Đại học Ngoại thương
25 - 28,5
120
Trường Đại học Ngoại ngữ
ĐHQG Hà Nội
15,06- 30
121
Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
18,3 - 26,15
122
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
16-24,65
123
Trường Đại học Quy Nhơn
17,1-27,21
124
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
15-21
125
Trường Đại học Quảng Nam
14-26,27
126
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
20,86-27,38
127
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM
16-26
128
Trường Đại học Sao Đỏ
15-26,1
129
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
17-21,5
130
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
16-20,25
131
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
15-25,84
132
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
19-26,14
133
Trường Đại học Lâm nghiệp
15-20,1
134
Trường Đại học Thủ Dầu Một
15-26,86
135
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
20,15-24,68
136
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
16-22
137
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
16-18
138
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68-26,62
139
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)
21,75 - 29
140
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh
20-28,55
141
ĐH Y Hà Nội
17 - 28,7
142
Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
15 - 25,5
143
Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH)
15-19
144
Học viện Tài chính
21 - 26,6
145
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
20,25 - 28,52
146
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
15-20
147
Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị
16
148
Trường Đại học Bạc Liêu
15-26,99
149
Trường Đại học Đại Nam
15-20,5
150
Trường Đại học Đông Á
15-20,5
151
Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh
55,05 - 85,41
trên thang 100.
152
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
15-20
153
Trường Đại học Hoa Lư
16-27,07
154
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
14-22
155
Trường Đại học Đông Đô
14-19
156
Trường Đại học Công đoàn
18,2-25,25
157
Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng
16,5-23,23
158
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
15-20,5
159
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
15-19
160
Trường Đại học CMC
24-28,66/40
161
Trường Đại học Kiểm sát
20,5 - 25,5
162
Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
18 - 24
163 - 167
7 trường công an
15,95 - 26,28
168
Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
18-27,9
169
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
15,5-20,5
170
Trường Đại học Đồng Tháp
15-28,4

Phóng viên Báo Nhà báo & Công luận sẽ tiếp tục theo sát, cập nhật kịp thời điểm chuẩn của các trường đại học!

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn trường công an nào cao nhất và thấp nhất năm 2025?
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO