Xã hội

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 17,03 đến 25,17

Văn Hiền 23/08/2025 06:12

(CLO) Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2025.

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2025 ở tất cả ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 17,03 đến 25,17

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 17,03 đến 25,17 - 1

Ngành Luật Kinh tế xét theo tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) dẫn đầu với mức 25,17 điểm, trong khi Công nghệ sinh học có điểm chuẩn thấp nhất. Một số ngành khác cũng có mức chuẩn cao như Ngôn ngữ Trung Quốc trên 24 điểm; đa số ngành còn lại dao động từ 18 đến 23 điểm.

z6934403404086_9f6df0edba286dc436533b93b64ed758.jpg
Ngành Luật kinh tế xét bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) có điểm chuẩn cao nhất Đại học Mở Hà Nội (HOU), Công nghệ sinh học thấp nhất.

Năm nay, HOU tuyển 4.140 sinh viên theo nhiều phương thức: tuyển thẳng, xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, điểm thi đánh giá năng lực và tư duy, kết hợp học bạ hoặc điểm thi với thi năng khiếu, cùng xét tuyển dự bị đại học.

Học phí dự kiến năm học tới từ 644.000 – 723.000 đồng một tín chỉ chuyên ngành. Năm 2024, điểm chuẩn của trường dao động 17 – 26,12 (thang 30) và 22,5 – 33,19 (thang 40).

z6934421351625_aa9ef4843656d1a50b64528c197ce696.jpg
Thủ khoa đầu vào tuyển sinh của HOU được vinh danh tại Hoàng thành Thăng Long.

Đến thời điểm này, đã có 103 trường công bố điểm trúng tuyển:

TT
Trường
Điểm chuẩn 2025
1
Học viện Hàng không Việt Nam
18-27
2
Đại học Hạ Long
15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
Ngành Sư phạm Ngữ văn lấy 27,32 điểm. Ngành Sư phạm Toán lấy 23,3 điểm.
3
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT)
15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp)
18-20 (xét học bạ)
500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
4
Đại học Gia Định
15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)
16-22,5 (xét học bạ)
550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
5
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
19 - 20,5
Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm
6
Trường Đại học FPT
18,5 với kết quả thi THPT năm 2025 theo tổ hợp linh hoạt là và 17 đối với thế hệ 1

7
Trường ĐH Thành Đô
19
8
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
15 - 18
9
Trường Đại học Hoa Sen
15-17
10
Trường Đại học Tân Tạo
15-20,5
điểm thi tốt nghiệp THPT
11
Trường ĐH Đại Nam
15 - 17
Y khoa lấy 20,5 và điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
12
Trường ĐH Nha Trang
20-27
ngành Luật lấy 27 điểm
13
Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà Nội
22 - 28,19
14
Trường Đại học Việt Nhật
Đại học Quốc gia Hà Nội
20 - 22
15
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
15 - 20,5
Y khoa ấy 20,5 điểm thi tốt nghiệp và 24 điểm học bạ, điều kiện kèm theo là học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
16
ĐH Thương Mại
22,5 - 27,8

17
Trường ĐH Công thương TP Hồ Chí Minh
17 - 24,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm cao nhất là 24,5 điểm
18
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
21 - 23,8
Y khoa lấy 23,8 điểm
19
Trường Đại học Nông Lâm
Đại học Thái Nguyên
15
20
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
22,54 - 24,26
21
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
18
22
Học viện Phụ nữ Việt Nam
20,68 - 25,41
23
ĐH Y dược Thái Bình
17 - 24,6
24
ĐH Y tế công cộng
18,3 - 23,5
25
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
17-19,5
26
Trường Đại học Thái Bình Dương
15-18 (thi tốt nghiệp THPT)
18 (học bạ)

27
Trường Đại học Đà Lạt
17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
19,5-29 (học bạ)
600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)


28
Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội
19-21,5
29
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
22,43-26,38
30
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng
6,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
23,5-25,35 (học bạ)


31
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS)
20,5 - 26
32
Đại học Cần Thơ
15 - 28,61
33
Đại học Nguyễn Trãi
15 - 21,24
34
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15 - 26,7
35
Trường Đại học Đông Á
15 - 20,5
36
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
18 đến 25,55
37
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
15-19
38
Đại học Văn Lang
15-20,5
39-58
20 trường quân đội
16,85 - 30
59
Đại học Bách khoa Hà Nội
19,00 - 29,39
60
Học viện Ngân hàng
21 - 26,97
61
Đại học Y Dược TP HCM
17 - 27,3
62
Học viện Chính sách và Phát triển
22 - 26,73
63
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
22 - 24,2
62
Đại học Kinh tế Quốc dân
23 - 28,83
63
Trường ĐH Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
25,37 - 29,84
64
Trường Đại học Thăng Long
16 - 23,75
65
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
19 - 23,75
66
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
18,12 - 25,65
67
Đại học Công nghệ thông tin TP Hồ Chí Minh
24-29,6
68
Học viện Hành chính và Quản trị công
19,75 - 24,4
69
Đại học Sài Gòn
22 - 28,98
70
Trường Đại học Thuỷ lợi
17-25,5 (thi tốt nghiệp)
21-30 (xét học bạ)


71
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
16,1 - 26,25
72
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20,40 – 27,00
73-82
13 trường thành viên của Đại học Huế
15 - 30
83
Trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM)
22,1-25,63
84
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT)
21 - 26,21
85
Trường Đại học Quốc tế (IU)
Đại học Quốc gia TP HCM
23,44 - 28,17
86
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
17 - 24,1
87
Đại học Công nghệ Thông tin
Đại học Quốc gia TP HCM
24 - 29,6
88
Đại học Kinh tế - Luật (UEL)
Đại học Quốc gia TP HCM

23,5 - 28,08
89
Đại học Phenikaa

17 - 25,5
90- 98
9 trường, viện thuộc Đại học Đà Nẵng
15 - 28,84
99
Đại học Y Hà Nội
17-28,7
100
Trường Đại học Ngoại thương
24-28,5
101
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
21,75-29
102
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
18-26,27
103
Trường Đại học Hà Nội
22,1-34,35/40

Phóng viên Báo Nhà báo & Công luận sẽ tiếp tục theo sát, cập nhật kịp thời điểm chuẩn của các trường đại học!

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 17,03 đến 25,17
        • Mặc định

        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO